TRƯỜNG THPT SÔNG ĐỐC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
HỘI ĐỒNG TĐ-KT Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
![]() |
TIÊU CHÍ XẾP LOẠI THI ĐUA TỔ VĂN PHÒNG
Năm học 2014 – 2015
(Ban hành kèm theo quyết định số: 255/QĐ-TDDKT ngày 01/10/2014 của Hiệu trưởng trường THPT Sông Đốc)
PHẦN 1: TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ
1. Tiêu chí đánh giá: Tổng số điểm (100 điểm).
a. Tiêu chí 1: Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống (20 điểm).
- Chấp hành các chủ trương, đường lối của Đảng; chính sách và pháp luật nhà nước.
- Có đạo đức trong sáng, lối sống giản dị, hòa đồng với mọi người.
- Có tinh thần, thái độ hết lòng phục vụ nhân dân; hết lòng vì học sinh.
- Thực hiện tốt sự phối kết hợp với đồng nghiệp, với nhân dân trong công tác.
b. Tiêu chí 2: Chấp hành kỷ luật, thực hiện ngày, giờ làm việc (20 điểm).
- Chấp hành nội quy, quy định của cơ quan, của các cấp quản lý.
- Thực hiện đúng đủ ngày, giờ làm việc.
c. Tiêu chí 3: Kiến thức, kỹ năng xây dựng kế hoạch giáo dục (20 điểm).
- Xây dựng kế hoạch công tác.
- Các loại hồ sơ, sổ sách chuyên môn nghiệp vụ; quản lý hồ sơ học sinh.
d. Tiêu chí 4: Kết quả thực hiện nhiệm vụ năm học (40 điểm).
- Kết quả thực hiện nhiệm vụ được giao.
- Kết quả thực hiện các nhiệm vụ kiêm nhiệm (Tổ trưởng, Bí thư CB, Phó BT CB, phụ trách lớp, tham gia các hoạt động hoặc thực hiện các nhiệm vụ được giao......)
2. Trừ điểm trong các trường hợp sau:
a. Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống:
- Vi phạm đạo đức nhà giáo, vi phạm các điều cấm đối với giáo viên, nhân viên cán bộ đảng viên: trừ 20 điểm/ lần.
- Thiếu tinh thần trách nhiệm gây phiền hà, sách nhiễu nhân dân: trừ 10 điểm/ 1 lần.
- Thiếu tinh thần trách nhiệm đối với học sinh: trừ 5 điểm/1 lần.
- Không có tinh thần phối kết hợp với đồng nghiệp, với nhân dân trong công tác: trừ 5 điểm/1 lần.
- Từ chối hoặc không sẵn sàng nhận nhiệm vụ công tác khi có đủ điều kiện, khả năng: trừ 5 điểm/1 lần.
b. Ngày, giờ làm việc; chấp hành kỷ luật:
* Ngày giờ làm việc:
- Nghỉ hiếu, hỉ theo quy định không trừ điểm (3 ngày). Trường hợp đặc biệt sẽ xem xét cụ thể.
- Đi công tác, đi học: không trừ điểm.
- Nghỉ ốm, nghỉ con ốm: không trừ điểm.
+ Phụ nữ có con nhỏ dưới 3 tuổi được nghỉ 5 ngày/ học kỳ. Trường hợp cha, mẹ, anh, chị, em ruột, con ốm nặng sẽ xem xét cụ thể.
- Nghỉ việc riêng có báo cáo: Trừ 2 điểm/ ngày, trừ 1 điểm/buổi.
* Chấp hành nội quy, kỷ luật:
- Đi muộn, về sớm: cả đi làm, họp và các hoạt động của trường/buổi.
+ Từ 3 đến 5 phút: Trừ 1 điểm.
+ Từ 6 đến 10 phút: Trừ 2 điểm.
+ Từ 11 đến 15 phút: Trừ 3 điểm.
+ Từ 16 phút trở đi: Trừ 5 điểm.
- Bỏ buổi trực, làm việc: trừ 10 điểm/1 buổi.
- Thực hiện các nội dung công việc không đúng lịch: Trừ 4 điểm/1 lần.
- Nộp các báo cáo, các văn bản muộn: trừ 2 điểm/ 1 lần.
- Không nộp báo cáo: trừ 10 điểm/1 lần.
- Đánh trống không đúng giờ (trễ từ 3 phút trở lên): Trừ 2 điểm/1 lần.
- Làm mất tài sản nhà trường: Trừ 20 điểm/1 lần (Những trường hợp tài sản có giá trị lớn sẽ bị xử lý hành chính hoặc hình sự theo quy định pháp luật hiện hành).
c. Xây dựng kế thực hiện nhiệm vụ được giao:
- Xây dựng kế hoạch sơ sài, không khoa học: trừ 2 điểm/1 loại.
- Không có kế hoạch: trừ 10 điểm/ 1 loại.
d. Tổ chức, thực hiện các nhiệm vụ được giao:
- Không tham gia các hoạt động giáo dục, các hoạt động đoàn thể: trừ 5 điểm/1 lần.
- Nộp thiếu các loại hồ sơ trong các lần kiểm tra: Trừ 5 điểm/loại/lần.
- Thiếu, bỏ các nội dung trong hồ sơ: trừ 2 điểm/lần.
- Quản lý, đánh giá, xếp loại và cập nhật thông tin hồ sơ không đúng: trừ 5 điểm/1 lần.
- Không có hồ sơ khi được yêu cầu kiểm tra: trừ 15 điểm/1 lần.
- Tổ chức, thực hiện kế hoạch chậm so với yêu cầu: Trừ 5 điểm/1 lần.
- Không tổ chức, thực hiện kế hoạch theo yêu cầu: Trừ 20 điểm/1 lần.
- Bị phê bình trước HĐSP: Trừ 10 điểm/1 lần.
- Bị phê bình trước HĐSP lần thứ 2/HK, không xếp loại LĐTT cuối năm.
*Ghi chú:
- Lãnh đạo có tham gia giảng dạy sẽ bị trừ điểm như giáo viên.
- Thời gian làm việc:
1. Lãnh đạo trực: Sáng: Từ 7h00’ đến 11h15’, chiều: Từ 13h00’ đến 17h15’.
2. Kế toán: Từ 8h00’ đến 11h00’, chiều: Từ 13h00’ đến 17h00’, được nghỉ thứ 5.
3.Văn thư: Từ 8h00’ đến 10h45’, chiều: Từ 13h30’ đến 17h00’, được nghỉ sáng thứ 7.
4. Bảo vệ ngày: Sáng: Từ 6h45’ đến 11h15’, chiều: Từ 12h45’ đến 17h15’.
5. Bảo vệ đêm: Từ 17h15’ đến 6h45’.
6. Thư viện: Sáng: Từ 7h30’ đến 11h00’, chiều: Từ 13h00’ đến 17h00’, nghỉ thứ 7.
7. Y tế: Sáng: Từ 7h30’ đến 11h00’, chiều: Từ 12h45’ đến 16h30’ (Được nghỉ 1 số buổi theo lịch của Phòng khám nhưng phải báo trước cho Lãnh đạo trường, tổ trưởng).
PHẦN 2: XẾP DANH HIỆU THI ĐUA
(Được thực hiện như tiêu chí xếp danh hiệu thi đua của giáo viên)
Sông Đốc, ngày 01 tháng 10 năm 2014
CHỦ TỊCH HĐTĐ-KT
(Đã ký)
NGUYỄN TẤN NGUYÊN
Tác giả bài viết: NGUYỄN TẤN NGUYÊN
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Trường THPT Sông Đốc được thành lập vào năm 2002, trên cơ sở của Trường THCS 1 Sông Đốc, cơ sở vật chất còn nhiều thiếu thốn. Trong những ngày đầu thành lập, nhà trường chỉ có 15 CB – GV với chưa tới 200 HS chia làm 5 lớp (1 lớp 11 và 4 lớp 10). Được sự quan tâm của các cấp Lãnh đạo, năm 2011,...